Người mệnh Hỏa
Người mệnh Hỏa nên chọn xe màu xanh lá cây. Có thể chọn xe màu da cam, đỏ, hồng cùng mệnh. Nếu bạn cảm thấy một chiếc xe màu xanh lá cây đôi khi quá nổi bật và không phù hơp, hãy chọn các màu như nâu, vàng đậm, trắng, bạc, vàng sáng. Cần tránh xe màu xanh nước biển, đen.
Người mệnh hỏa sinh các năm: 1934, 1935, 1948, 1949, 1956, 1957, 1964, 1965, 1978, 1979, 1986, 1987, 1994, 1995.
(Giáp Tuất 1934 & Ất Hợi 1935, Mậu Tý 1948 & Kỷ Sửu 1949, Bính Thân 1956 & Đinh Dậu 1957, Giáp Thìn 1964 & Ất Tỵ 1965, Mậu Ngọ 1978 & Kỷ Mùi 1979, Bính Dần 1986 & Đinh Mão 1987)
Người mệnh Hỏa nên chọn xe màu xanh lá cây.
Người mệnh Thổ
Người mệnh Thổ nên chọn xe màu đỏ, da cam, hồng. Có thể chọn màu nâu, vàng đậm, vàng nhạt, bạc, trắng. Nên tránh màu xanh lá cây và nhớ đừng lạm dụng màu xanh da trời, đen.
Người mệnh thổ sinh các năm 1938, 1939, 1946, 1947, 1960, 1961, 1968, 1969, 1976, 1977, 1990, 1991, 1998, 1999.
(Mậu Dần 1938 & Kỷ Mão 1939, Bính Tuất 1946 & Đinh Hợi 1947, Canh Tý 1960 & Tân Sửu 1961, Mậu Thân 1968 & Kỷ Dậu 1969, Bính Thìn 1976 & Đinh Tỵ 1977, Canh Ngọ 1990 & Tân Mùi 1991.)
Người mệnh Thổ nên chọn xe màu đỏ, da cam, hồng.
Người mệnh Kim
Người mệnh Kim nên chọn xe màu nâu, vàng đậm. Bạn cũng có thể mua xe màu trắng, vàng nhạt, xanh nước biển. Cần cân nhắc khi mua xe màu xanh lá cây và thận trọng với màu đỏ, da cam, hồng.
Người mệnh Kim sinh các năm 1932, 1933, 1940, 1941, 1954, 1955, 1962, 1963, 1970, 1971, 1984, 1985, 1992, 1993, 2000, 2001.
(Nhâm Thân 1932 & Quý Dậu 1933, Canh Thìn 1940 & Tân Tỵ 1941, Giáp Ngọ 1954 & Ất Mùi 1955, Nhâm Dần 1962 & Quý Mão 1963, Canh Tuất 1970 & Tân Hợi 1971, Giáp Tý 1984 & Ất Sửu 1985)
Người mệnh Kim nên chọn xe màu nâu, vàng đậm.
Người mệnh Thủy
Người mệnh Thủy nên chọn xe màu trắng, vàng nhạt. Có thể sử dụng màu cùng mệnh như xanh nước biển, đen hay màu xanh lá cây. Bạn cần tránh những màu như nâu, vàng sẫm. Màu đỏ, da cam là màu khắc xuất cũng nên thận trọng khi lựa chọn.
Người mệnh Thủy sinh các năm 1936, 1937, 1944, 1945, 1952, 1953, 1966, 1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997.
(Bính Tý 1936 & Đinh Sửu 1937, Giáp Thân 1944 & Ất Dậu 1945, Nhâm Thìn 1952 & Quý Tỵ 1953, Bính Ngọ 1966 & Đinh Mùi 1967, Giáp Dần 1974 & Ất Mão 1975, Nhâm Tuất 1982 & Quý Hợi 1983.)
Người mệnh Thủy nên chọn xe màu trắng, vàng nhạt.
Người mệnh mộc
Người mệnh Mộc nên sử dụng xe có màu xanh nước biển, đen, tím. Có thể sử dụng màu xanh lá cây, nâu, đỏ, hồng, da cam và cần tránh các màu kim như bạc, trắng, vàng ánh kim.
Người mệnh Mộc sinh các năm 1942, 1943, 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003.
(Nhâm Ngọ 1942 & Quý Mùi 1943, Canh Dần 1950 & Tân Mão 1951, Mậu Tuất 1958 & Kỷ Hợi 1959, Nhâm Tý 1972 & Quý Sửu 1973, Canh Thân 1980 & Tân Dậu 1981, Mậu Thìn 1988 & Kỷ Tỵ 1989.)
Nhìn chung, nên rất trận trọng khi sử dụng các màu tương khắc với mệnh của bạn để có thể an tâm khi sử dụng xe. Dù sao, quan trọng hơn vẫn là việc tập trung khi lái xe, không sử dụng rượu bia và lái xe đúng luật, còn nếu không thì dù có sử dụng xe có màu phù hợp đến mấy bạn cũng phải nhận những hậu quả đáng tiếc.
Người mệnh Mộc nên sử dụng xe có màu xanh nước biển, đen, tím.
Biển số xe phù hợp với mệnh
Đại diện ngũ hành của các con số như sau :
Số 1,2 thuộc Mộc
Số 3-4 thuộc Hoả
Số 5-6 thuộc Thổ
Số 7,8 thuộc Kim,
Số 9,0 thuộc Thủy.
- Biển đẹp phải là: tứ quý, tam hoa, gánh, đảo, tiến đều, lặp đôi....
- Ý nghĩa các con số:
0: Không - Âm - Hợp với phụ nữ.
Ví dụ:
0404 = không chết không chết
1: Sinh
1111 = tứ quý
1234 = số tiến
1102 = nhất nhất không nhị = có 1 không 2
1204 = một hai không chết = nhất quyết không chết
1122 = một là một hai là hai
1655 = có lộc nằm hưởng
Biển đẹp phải là: tứ quý, tam hoa, gánh, đảo, tiến đều, lặp đôi....
2: Mãi
2222 = tứ quý
2345= số tiến
2828 = mãi phát mãi phát
2626 = mãi lộc mãi lộc
2628 = mãi lộc mãi phát
2204 = mãi mãi bất tử
3: Tài
3333 = tứ quý
3456 = số tiến
3838 = tài phát tài phát
3883 = tài phát phát tài
4: Tứ = Tử
4444 = tứ quý
4567 = số tiến
4078 = bốn mùa kô thất bát
5: Chắc chắn và đầy đủ - Ngũ hành (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) - Người quân tử có ngũ đức (Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí, Tín).
5555 = tứ quý
5678 = số tiến
5168 = Năm nhất lộc phát
6: Lộc
6666 = tứ quý
6868 = Lộc phát - lộc phát
6688 = lộc lộc phát phát
6789 = san bằng tất cả
7: Thất = Phất
7777 = tứ quý = phất - phất - phất - phất
7979 = 2 ông thần tài lớn
7168 = Ra đường là phát (lăn bánh là có tiền)
8: Phát
8888 = tứ quý = toàn phát
8686 = phát lộc phát lộc
8668 = phát lộc lộc phát
8688 = Phát lộc phát phát
8338 = Phát Tài Tài Phát
8765 = Số lùi (nhưng yên tâm: lùi dần đều = lùi như tiến = tiền như núi)
9: Cửu - Trường tồn
9999 = tứ quý = trường sinh bất lão = tứ cửu - cứu tử....
Theo Nguoiduatin
Tiếp thị & Tiêu dùng - tiepthitieudung.com. All Right Reserved
Tiếp thị & Tiêu dùng - Cập nhật thông tin mới nhất về giá cả, thị trường, mua sắm...
tiepthitieudung.com giữ bản quyền trên website này
Liên hệ: [email protected]