Các thuật ngữ sẽ đuợc sắp xếp theo chữ cái đầu để dễ tra cứu.
AAssist: đuờng chuyền quyết định giúp đồng đội ghi điểm trực tiếp.
Air Ball: cú ném rổ ko chạm cả bảng rổ lẫn rổ.
Alley Oop: cú tiếp bóng từ trên không sau đuờng chuyền của đồng đội và đưa thẳng vào rổ.
BBackboard: phần bảng sau của rổ.
Backcourt: phần sân sau của đội đang tấn công
Ball:Door Cut: cắt bóng phía sau ngừơi phòng thủ và truớc rổ
Ball Fake: động tác giả truớc khi chuyền hoặc ném.
Ball Handler: khả năng kiểm soát bóng.
Baseline: đuờng biên
Bank shot: bù rổ
Block: cú cản bóng bằng tay ngăn ko cho đối thủ ghi điểm (tất nhiên là ko phải phạm lỗi).
Buzzer beater: cú ném quan trọng quyết định thắng lợi ở những giây cuối trận đấu.
Bounce Pass: đuờng chuyền đập đất.
CChest pass: đuờng chuyền cơ bản ,nâng bóng bằng 2 tay và chuyền ngang tầm ngực.
Catch & Face: kĩ thuật nhận bóng và lên rổ.
Change of Pace Dribble: kĩ thuật thay đổi tốc độ lúc dẫn bóng.
Chin it: tư thế giữ vững bóng sau khi bắt bóng bật bảng.
Control Dribble: cách đi bóng thấp.
Court: sân thi đấu
Crossover: pha thoát nguời kĩ thuật cao.
DDouble-dribbling : lỗi 2 bóng
Double-doubles : danh hiệu dành cho những cầu thủ trong 1 trận đấu đạt 2 trong những chỉ số yêu cầu sau đây (15 điểm, 10 assist, 10 steal, 10 rebound )
Double team: chiến thuật phòng thủ 2 kèm 1 .
Draft: hoạt động hàng năm của Nba vào đầu mùa giải khi họ tìm hiểu và quyết định sẽ thuê cầu thủ trẻ nào chơi cho đội của mình.
Dribble: dẫn bóng
Drive: đột phá
Dunk/Slam dunk: úp rổ.
EExceed: vuợt quá thời gian giới hạn cầm bóng cho phép (5 giây chuyền bóng, 5 giây ném phạt, 5 giây cầm bóng sân nhà, 3 giây vòng trong và 24 giây tấn công).
FFoul: phạm lỗi
Foul out: 1 cầu thủ phạm số lỗi cá nhân quy định và bị tuớc quyền thi đấu.
Free throw: ném phạt
Field goal: tỉ lệ ném rổ thành công (số lần ném chính xác/ tổng số lần ném)
Fade away: động tác ngả ngừơi ném rổ.
GGoaltending: bóng đang rơi xuống rổ/trên vành rổ (khi bên phòng ngự chặn phá bóng). Bên tấn công sẽ được thưởng điểm dựa vào vị trí ném bóng. phân biệt với blockshot - chặn bóng khi bóng đang bay lên.
Guard: hậu vệ, cầu thủ chơi vị trí số 1, 2, và (trong vài trường hợp) 3. (point guard: hậu vệ dẫn bóng (vị trí số 1), shooting guard: hậu vệ sút bóng (vị trí số 2)).
Guard: kèm
HHalf-court: nửa sân.
Hook shot: (ném) móc bóng (ném vòng qua đầu khi lưng đối mặt với rổ)
IIntentional foul: lỗi cố ý (lỗi phi thể thao)
Interference, interfering the play: lỗi cản trở (chẳng hạn đu bám vào vành rổ khi bóng đang ở trên rổ -> nếu là bên tấn công thì là turnover, nếu là bên phòng ngự thì là goaltending)
JJump ball: 1. (pha) tung bóng (để bắt đầu hoặc bắt đầu lại trận đấu). Trọng tài tung bóng cho 2 cầu thủ của hai đội nhảy lên tranh chấp (ở giữa sân hoặc ở vạch 1 điểm). Bóng phải lên đến điểm cao nhất rồi thì cầu thủ mới được chạm vào bóng. 2. (jump ball situation): trường hợp khi cả hai cầu thủ của hai đội cùng hai tay ôm bóng, hoặc bóng ra khỏi sân sau khi chạm cả hai bên cùng một lúc. Quyền kiểm soát bóng sẽ được quyết định bởi "possession arrow" hoặc một pha tung bóng.
KKey: vùng (lỗ) khóa
khu vực từ đường biên sau rổ đến vạch 1-điểm (the paint) và vòng tròn quanh vạch 1 điểm (nhìn như cái lỗ khóa). he has the ball at "the top of the key": nó có bóng ở phía trên vùng khóa (xem thêm với "wing" và "corner")
Kick ball: lỗi (dùng chân) đá bóng
OOvertime: thời gian thi đấu thêm so với giờ thi đấu chính thức.
Overhead pass: đuờng chuyền cao qua đầu.
Outlet pass: sau khi đội phòng thủ bắt được bóng (rebound) pha chuyền bóng ngay sau được gọi là outlet pass - hiếm khi nghe thấy
RRebound: tranh bóng bật bảng
+ Defensive Rebound: cú bắt bóng bật bảng trên phần sân nhà.
+ Offensive rebound: cú bắt bóng bật bảng trên phần sân khách.
SSet shot: động tác ném với 2 chân chạm đất.
Shoot: cú ném rổ .
Shot clock: thời gian cho biết cầu thủ còn bao nhiêu giây để ghi điểm.
Slam Dunk: úp rổ
Steal: pha cướp bóng từ tay đối thủ.
Substitute: thay nguời
TTechnical foul: gọi là lỗi kĩ thuật nhưng lại dành cho những hành động phi thể thao trên sân bóng.
Three point line: vạch 3 điểm.
Time-out: hành động tạm ngừng trận đấu để hội ý.
Traveling: lỗi buớc
Turnover: 1 cầu thủ để bị mất bóng vào tay đối phương khi anh ta chưa thể ném rổ.
Triple-doubles: danh hiệu dành cho những cầu thủ trong 1 trận đấu đạt 3 trong những chỉ số yêu cầu sau đây (15 điểm, 10 assist, 10 steal, 10 rebound)
Các thuật ngữ khác:
MVP (most valueable player): danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất.
MIP (most improve player): danh hiệu cầu thủ tiến bộ nhất
Referee: nguời quan sát trên sân đấu,những quyết định kỉ luật quan trọng thuờng được dựa vào những nguời này.
Sixth man: danh hiệu cầu thủ siêu dự bị.
Hoop: vành rổ.
Sky hood: cú ném rổ đặc trưng của siêu sao Karrem Abdul Jabbal .
Nguồn tttd.vn (sưu tầm)