Theo quyết định vừa được phê duyệt, từ 1/1/2018, giá trông giữ xe tại địa bàn các quận, các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa (không phân biệt theo địa bàn) sẽ được tính như sau:
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Giá cũ |
Giá mới |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|
|
|
- Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
- Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
5.000 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
4.000 |
7.000 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
40.000 |
70.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) |
|
|
|
- Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
5.000 |
- Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
8.000 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
7.000 |
12.000 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
70.000 |
120.000 |
Giá dịch vụ trông giữ xe ôtô đối với xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống (một lượt tối đa không quá 60 phút, quá thời gian 60 phút thu thêm các lượt tiếp theo; Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 6 lượt).
TT |
Địa bàn |
Giá cũ |
Giá mới |
1 |
Khu vực đô thị lõi (khu bảo tồn cấp I – các tuyến phố: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt; Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) |
20.000 |
30.000 |
2 |
Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) |
15.000 |
25.000 |
3 |
Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 1 và trên đường vành đai 1 (Trừ quận Hoàn Kiếm) |
15.000 |
25.000 |
4 |
Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 2 và trên đường vành đai 2 |
15.000 và 12.500 |
20.000 |
5 |
Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 3 và trên đường vành đai 3; các tuyến đường, phố khu vực quận Long Biên |
12.500 và 10.000 |
15.000 |
6 |
Các tuyến đường, phố còn lại của các quận |
12.500 |
12.500 |
7 |
Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành |
10.000 |
10.000 |