Theo đề xuất này, giá trông giữ xe máy sẽ tăng từ 3.000 - 5.000 đồng/xe/lượt, ô tô tăng từ 30.000 - 50.000 đồng/xe/lượt. Mức giá trông giữ xe máy hiện nay là từ 3.000 -5.000/ngày đêm.
Theo UBND TP.Hà Nội, việc tăng giá trông giữ phương tiện không ảnh hưởng đến người dân vì trên thực tế người dân đang phải trả cho các đơn vị, cá nhân trông giữ xe cao gấp 1,5 đến 2 lần so với quy định của thành phố.
"Việc trông giữ xe ngoài trời lợi nhuận cao so với chi phí bỏ ra nên thu hút nhiều cá nhân tổ chức tham gia. Nhưng nhiều điểm trông giữ phương tiện thường xuyên lấn chiếm vỉa hè, lòng đường, tự ý nâng giá gây bức xúc dự luận", UBND TP.Hà Nội cho biết.
Hiện đề xuất này đang chờ HĐND TP phê duyệt. Nếu được thông qua, quy định này sẽ được áp dụng chính thức từ ngày 1/1//2018.
Chi tiết mức tăng giá trông giữ ôtô, xe máy
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Giá cũ |
Giá mới |
1. Giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện) |
|
|
|
- Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
- Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
5.000 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
4.000 |
7.000 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
40.000 |
70.000 |
2. Giá dịch vụ trông giữ xe máy (xe máy điện) |
|
|
|
- Ban ngày |
đồng/xe/lượt |
3.000 |
5.000 |
- Ban đêm |
đồng/xe/lượt |
5.000 |
8.000 |
- Cả ngày và đêm |
đồng/xe/lượt |
7.000 |
12.000 |
- Theo tháng |
đồng/xe/tháng |
70.000 |
120.000 |
Giá dịch vụ trông giữ xe ôtô đối với xe đến 9 ghế ngồi và xe tải từ 2 tấn trở xuống (một lượt tối đa không quá 60 phút, quá thời gian 60 phút thu thêm các lượt tiếp theo; Trường hợp gửi xe qua đêm (từ sau 18 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau) tính bằng 6 lượt).
TT |
Địa bàn |
Giá cũ |
Giá mới |
1 |
Khu vực đô thị lõi (khu bảo tồn cấp I – các tuyến phố: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt; Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ) |
20.000 |
30.000 |
2 |
Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) |
15.000 |
25.000 |
3 |
Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 1 và trên đường vành đai 1 (Trừ quận Hoàn Kiếm) |
15.000 |
25.000 |
4 |
Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 2 và trên đường vành đai 2 |
15.000 và 12.500 |
20.000 |
5 |
Các tuyến đường, phố nằm trong đường vành đai 3 và trên đường vành đai 3; các tuyến đường, phố khu vực quận Long Biên |
12.500 và 10.000 |
15.000 |
6 |
Các tuyến đường, phố còn lại của các quận |
12.500 |
12.500 |
7 |
Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành |
10.000 |
10.000 |
Giá trông giữ ôtô hợp đồng theo tháng:
TT |
Địa bàn |
Thời gian |
Giá cũ |
Giá mới |
1 |
Các tuyến phố cần hạn chế: Nguyễn Xí, Đinh Lễ, Lý Thái Tổ, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt, Hai Bà Trưng, Hàng Đường, Hàng Đào, Hàng Ngang, Hàng Giấy, Phủ Doãn, Quán Sứ |
- Ban ngày |
2.500.000 |
3.000.000 |
- Ban đêm |
2.000.000 |
2.000.000 |
||
- Ngày, đêm |
3.500.000 |
4.000.000 |
||
2 |
Các tuyến đường, phố còn lại của quận Hoàn Kiếm (trừ khu vực ngoài đê sông Hồng) |
- Ban ngày |
1.000.000 |
2.000.000 |
- Ban đêm |
700.000 |
1.600.000 |
||
- Ngày, đêm |
1.500.000 |
3.000.000 |
||
3 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 1 và trên vành đai 1 (trừ quận Hoàn Kiếm) |
- Ban ngày |
1.000.000 |
2.000.000 |
- Ban đêm |
700.000 |
1.600.000 |
||
- Ngày, đêm |
1.500.000 |
3.000.000 |
||
4 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 2 và trên vành đai 2 |
- Ban ngày |
1.000.000 |
1.500.000 |
- Ban đêm |
700.000 |
1.200.000 |
||
- Ngày, đêm |
1.500.000 |
2.300.000 |
||
5 |
Các tuyến đường, phố thuộc các quận nằm trong đường vành đai 3 và trên vành đai 3; các tuyến đường, phố nằm ngoài vành đai 2 thuộc quận Long Biên |
- Ban ngày |
1.000.000 |
1.300.000 |
- Ban đêm |
700.000 |
1.000.000 |
||
- Ngày, đêm |
1.500.000 |
1.800.000 |
||
6 |
Các tuyến đường, phố còn lại của các quận |
- Ban ngày |
700.000 |
700.000 |
- Ban đêm |
500.000 |
500.000 |
||
- Ngày, đêm |
900.000 |
900.000 |
||
7 |
Thị xã Sơn Tây và các huyện ngoại thành |
- Ban ngày |
300.000 |
300.000 |
- Ban đêm |
400.000 |
400.000 |
||
- Ngày, đêm |
500.000 |
500.000
|